Học tiếng Hàn bằng hình ảnh qua một số chủ đề
Trong nhiều nghiên cứu của các chuyên gia Mỹ nhấn mạnh rằng khi bạn học thông qua hình ảnh kiến thức sẽ được ghi nhớ nhanh chóng và lưu giữ lâu hơn những phương pháp học thông thường. Vì thế, hiện nay, phương pháp này cũng được người học tiếng Hàn tích cực áp dụng với mong muốn nhận biết và ghi nhớ được nhiều từ vựng hơn.
Như các bạn thường thấy, trẻ em khi mới học chữ thường được cho tiếp xúc với những quyển truyện tranh hoặc những quyển sách từ vựng với hình ảnh thực tế chính xác và sinh động và cực kỳ thu hút. Thông qua giác quan thị giác mà trẻ con có thể ghi nhớ các từ mới thông qua hình ảnh trong thời gian rất ngắn. Kết quả cũng được xác nhận là tương tự với đối tượng là người trưởng thành. Áp dụng cách thức này vào trong việc học tiếng Hàn Quốc và cụ thể hơn là học từ vựng tiếng Hàn cũng sẽ mang lại hiệu quả như thế.
Học tiếng Hàn qua từng chủ đề
Chữ viết tiếng Hàn là chữ tượng hình, do đặc thù này nên khi học tiếng Hàn kết hợp với nhiều hình ảnh minh họa chúng ta sẽ dễ dàng hình dung, khắc họa và ghi nhớ lâu hơn trong trí nhớ của mình. Với người lớn khi học ngoại ngữ, dù khi càng lớn tuổi con người càng gặp nhiều khó khăn trong việc học hơn nhưng vẫn có những cách học, phương pháp học phù hợp với từng người. Và học tiếng Hàn bằng hình ảnh là phương pháp học đơn giản và mang lại nhiều hiệu quả nhất.
Bảng từ vựng tiếng Hàn về chủ đề hoa quả
Để giao tiếp tốt tiếng Hàn, hệ thống từ vựng đóng vai trò cực kỳ quan trọng, đa phần những thông tin bạn muốn truyền đạt đều nằm trong hệ thống các từ vựng. Phương pháp học tiếng Hàn bằng hình ảnh được đánh giá là phương pháp học có nhiều tác động tích cực, giúp người học mở rộng vốn từ vựng nhanh và hiệu quả nhất. Nếu như thống kê hầu hết các cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả như học từ vựng bằng flashcard, làm sổ tay từ vựng tiếng Hàn bỏ túi, học tiếng Hàn qua bài hát, học tiếng Hàn qua phim phụ đề,... thì có thể kết luận rằng chúng ta thường học từ mới theo chủ đề. Việc gộp các từ vựng có liên quan với nhau thành một nhóm chung tên chủ đề rồi học giúp người học nhạy bén hơn với cách tư duy logic, dễ dàng hình dung các chuỗi từ có kết nối với nhau nên sẽ nhanh thuộc và nhớ lâu hơn.
Học tiếng Hàn qua một số từ vựng với chủ đề màu sắc:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt
|
---|---|---|
1
|
색 / 색깔
|
màu sắc
|
2
|
주황색 / 오렌지색
|
màu da cam
|
3
|
검정색 / 까만색
|
màu đen
|
4
|
하얀색 / 화이트색 / 흰색
|
màu trắng
|
5
|
빨간색 / 붉은색
|
màu đỏ
|
6
|
노란색 / 황색
|
màu vàng
|
7
|
초록색 / 녹색
|
màu xanh lá cây
|
8
|
연두색
|
màu xanh lá cây sáng
|
9
|
보라색 /자주색 / 자색
|
màu tím
|
10
|
제비꽃
|
màu tím violet
|
11
|
은색
|
màu bạc
|
12
|
금색
|
màu vàng (kim loại)
|
13
|
갈색
|
màu nâu sáng
|
14
|
밤색
|
màu nâu
|
15
|
회색
|
màu xám
|
16
|
파란색 / 청색 / 푸른색
|
màu xanh da trời
|
17
|
남색
|
màu xanh da trời đậm
|
18
|
핑크색 / 분홍색
|
màu hồng
|
19
|
색 / 색깔이 진하다
|
màu đậm
|
20
|
색 / 색깔이 연하다
|
màu nhạt
|
21
|
색 / 색깔이 어둡다
|
màu tối
|
22
|
색 / 색깔이 밝다
|
màu sáng
|
>> Xem thêm: Lợi ích của học tiếng Hàn từ vựng qua hình ảnh
Học tiếng Hàn qua một số từ vựng với chủ đề hoa quả:
STT
|
Tiếng Hàn
|
Tiếng Việt
|
---|---|---|
1
|
과일
|
hoa quả
|
2
|
포도
|
quả nho
|
3
|
청포도
|
nho xanh
|
4
|
건포도
|
nho khô
|
5
|
토마토
|
quả cà chua
|
6
|
바나나
|
quả chuối
|
7
|
호두
|
quả hồ đào (óc chó)
|
8
|
사과
|
quả táo
|
9
|
배
|
quả lê
|
10
|
딸기
|
dâu tây
|
11
|
검은딸기(산딸기)
|
dâu đen (dâu ta)
|
12
|
멜론
|
dưa gang, dưa lưới (dưa hấu Mỹ)
|
13
|
수박
|
dưa hấu
|
14
|
참외
|
dưa vàng
|
15
|
오이
|
dưa chuột
|
16
|
파인애플
|
quả dứa
|
17
|
복숭아
|
quả đào
|
18
|
금귤
|
quả quất
|
19
|
밀크과일
|
quả vú sữa
|
20
|
번여지(망까오)
|
mãng cầu (quả na)
|
21
|
롱안
|
quả nhãn
|
22
|
사보체
|
quả hồng xiêm
|
23
|
살구
|
quả mơ
|
24
|
매실
|
loại quả có vị giống quả mơ
|
25
|
람부탄 (쩜쩜)
|
quả chôm chôm
|
26
|
리치
|
quả vải
|
27
|
파파야
|
quả đu đủ
|
28
|
감자
|
khoai tây
|
29
|
고구마
|
khoai lang
|
30
|
망고
|
quả xoài
|
31
|
오렌지
|
quả cam
|
32
|
레몬
|
quả chanh
|
33
|
귤
|
quả quýt
|
34
|
낑깡
|
quả quất
|
35
|
카람볼라 (스타프루트, 별사과)
|
quả khế
|
36
|
대추
|
táo tàu
|
37
|
감
|
quả hồng
|
38
|
곶감
|
quả hồng khô
|
39
|
밤
|
hạt dẻ
|
40
|
해바라기
|
hạt hướng dương
|
41
|
땅콩
|
củ lạc
|
42
|
석류
|
quả lựu
|
43
|
무화과
|
quả sung
|
44
|
코코넛
|
quả dừa
|
45
|
용과
|
quả thanh long
|
46
|
자몽
|
quả bưởi
|
47
|
서양자두
|
quả mận
|
48
|
구아바
|
quả ổi
|
49
|
고추
|
quả ớt
|
50
|
두리안
|
quả sầu riêng
|
51
|
잭 과일
|
quả mít
|
52
|
키위
|
quả kiwi
|
53
|
체리
|
quả anh đào
|
54
|
망고스틴 (망꾿)
|
quả măng cụt
|
55
|
옥수수
|
bắp ngô
|
56
|
아보카도
|
quả bơ
|
Hãy đặt mục tiêu chinh phục tiếng Hàn và bắt đầu học ngay từ bây giờ. Học tiếng Hàn bằng hình ảnh là phương pháp học mang lại nhiều điều thú vị, khả năng phản xạ nhạy bén với từ vựng tiếng Hàn của bạn sẽ dần được hình thành thông qua phương pháp này. Bắt đầu trải nghiệm để thành công bạn nhé. Chúc bạn học tốt!
Tags: học tiếng Hàn bằng hình ảnh, phương pháp học tiếng Hàn, học tiếng Hàn qua bài hát, học tiếng Hàn hiệu quả, học tiếng Hàn